Sửa trang

THÉP TẤM ĐỤC LỖ 01

5
0

Thông số kỹ thuật của tấm thép đục lỗ

  • Độ dày: Phổ biến từ 0.4 mm đến 4mm, nhưng cũng có các tùy chọn như 5mm, 10mm, 12 mm.
  • Độ rộng: Tùy chọn từ 1 m, 1.2 m, 1.5 m, và cao nhất là 1.524 m.
  • Chiều dài: Khả dụng từ 1m đến 6m, với kích thước phổ biến như 1x2m và 1.2×2.4 m.
  • Hình dạng lỗ: Đa dạng như tròn, vuông, chữ nhật, oval, elip, hoa mai và ngôi sao….
  • Chừa biên: Có các lựa chọn như 5mm, 10mm, 15mm và 20mm.
  • Loại thép: có thể là thép không gỉ (inox), thép mạ kẽm (kẽm), thép đen
  • Trọng lượng tấm: 40-50kg
  • Các mác gắn với thép: A516 Gr60 , A516 Gr65, A515 Gr60, A515 Gr65, A515 Gr70…
Mã giảm giá
Mã giảm 10% cho đơn hàng tối thiểu 15.000.000đ
BELUX10%
Xem chi tiết tất cả các khuyến mại
Lựa chọn
Lựa chọn
Số lượng
0
nội dung

1.Tấm thép đục lỗ là gì?

Tấm thép đục lỗ là là tấm thép kim loại có bề mặt được đục các lỗ theo các hình dạng và kích thước khác nhau. Các lỗ này được đục một cách có hệ thống và đồng đều, tạo ra một mẫu hoa văn hoặc chức năng cụ thể cho tấm thép.

Tấm thép đục lỗ có tên tiếng anh là Perforated Steel Sheet. Ngoài ra, nó còn có nhiều tên gọi khác như: tấm thép dập lỗ, thép tấm đục lỗ, thép tấm dập lỗ, tấm thép đột lỗ, thép đục lỗ, tấm lưới thép đục lỗ, tấm lưới thép hay thép lỗ…. Việc sử dụng tên gọi nào là tùy thuộc vào vùng miền, thói quen hay cách hiểu của mỗi người. Vì thế, chỉ cần khi trao đổi thông tin, mọi người đều hiểu đúng về tấm thép này thì sử dụng tên gọi nào cũng đều được.

Tấm thép đột lỗ 

Các lỗ trên tấm thép này thường có hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hình lục giác, hình hoa mai,…  Hình dạng đa dạng giúp đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng. Cùng với đó, tấm thép đục lỗ được sản xuất dưới dạng nhúng nóng nên có bề mặt sáng bóng cùng độ chịu lực tốt. Vì vậy, nó được dùng vào nhiều ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ cao. Tấm lưới thép đục lỗ trang trí có tuổi thọ lên tới khoảng 15 – 20 năm.

2.Thông số kỹ thuật của tấm thép đục lỗ

Nhu cầu từ thị trường ngày càng đa dạng. Chính vì vậy, kiểu dáng, kích thước của tấm thép đục lỗ cũng được đổi mõi từng ngày. Dưới đây là những thông số kỹ thuật chung của thép lỗ:

  • Độ dày: Phổ biến từ 0.4 mm đến 4mm, nhưng cũng có các tùy chọn như 5mm, 10mm, 12 mm.
  • Độ rộng: Tùy chọn từ 1 m, 1.2 m, 1.5 m, và cao nhất là 1.524 m.
  • Chiều dài: Khả dụng từ 1m đến 6m, với kích thước phổ biến như 1x2m và 1.2×2.4 m.
  • Hình dạng lỗ: Đa dạng như tròn, vuông, chữ nhật, oval, elip, hoa mai và ngôi sao….
  • Chừa biên: Có các lựa chọn như 5mm, 10mm, 15mm và 20mm.
  • Loại thép: có thể là thép không gỉ (inox), thép mạ kẽm (kẽm), thép đen
  • Trọng lượng tấm: 40-50kg
  • Các mác gắn với thép: A516 Gr60 , A516 Gr65, A515 Gr60, A515 Gr65, A515 Gr70…

3.Phân loại tấm lưới thép đục lỗ phổ biến

Thép tấm đục lỗ được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau. Gồm có:

Phân loại thép lỗ theo loại thép

  • Tấm lưới thép đục lỗ không gỉ: Nó được làm từ thép không gỉ. Có độ bền cao, chịu áp lực tốt và có thể dùng trong điều kiện môi trường khắc
  • Tấm lưới thép đục lỗ mạ kẽm: Được làm từ thép đen và được phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài. Lớp kẽm giúp tăng độ bền, giảm rỉ sét.
  • Tấm lưới thép đục lỗ đen: Nó được làm từ thép đen, có giá thành rẻ. Tuy nhiên, dễ rỉ sét hơn các loại kể trên.

Phân loại tấm thép dập lỗ theo hình dạng lỗ

Có rất nhiều hình dạng lỗ, dưới đây chỉ là những hình dạng phổ biến:

Hình dạng lỗ trên thép tấm đục lỗ
  • Tấm thép đột lỗ tròn
  • Tấm thép dập lỗ vuông 
  • Tấm thép đột lỗ hình chữ nhật 
  • Tấm lưới thép đục lỗ lục giác 
  • Thép tấm dập lỗ hoa mai…

4.Bảng quy cách và trọng lượng tấm thép đột lỗ

STT Loại thép Độ dày Chiều rộng Chiều dài Kích thước lỗ Trọng lượng
1

Thép tấm đục lỗ mạ kẽm

0.5 mm 1 m 1 m 1 mm 3.14 kg/m2
2 0.55 mm 1 m 1 m 1.1 mm 3.41 kg/m2
3 0.55 mm 1 m 1 m 1.5 mm 3.27 kg/m2
4 0.8 mm 1 m 1 m 1.5 mm 5 kg/m2
5 0.8 mm 1 m 1 m 2 mm 4.47 kg/m2
6 1.5 mm 1 m 1 m 2 mm 9.4 kg/m2
7 1.5 mm 1 m 1 m 5 mm 7.84 kg/m2
8 3 mm 1 m 1 m 5 mm 18.8 kg/m2
9

Thép tấm đục lỗ không gỉ

0.5 mm 1 m 1 m 1 mm 3.14 kg/m2
10 0.8 mm 1 m 1 m 1.5 mm 5 kg/m2
11 1 mm 1 m 1 m 2 mm 6.28 kg/m2
12 2 mm 1 m 1 m 5 mm 6.28 kg/m2

BẢNG GIÁ THÉP TẤM LÁ ĐỤC LỖ

STT Loại thép tấm đục lỗ Độ dày Kích thước Đơn giá
1 Thép tấm SPCC 1 mm 1000 x 1250 x QC 15.000 VNĐ
2 Thép tấm SPCC 1.2 mm 1000 x 1250 x QC 14.000 VNĐ
3 Thép tấm SPCC 1.4 mm 1000 x 1250 x QC 14.000 VNĐ
4 Thép tấm SPCC 1.5 mm 1000 x 1250 x QC 14.000 VNĐ
5 Thép tấm SPCC 1.8 mm 1000 x 1250 x QC 14.000 VNĐ
6 Thép tấm SPCC 2 mm 1000 x 1250 x QC 14.000 VNĐ
7 Thép tấm SPCC 2.5 mm 1000 x 1250 x QC 14.000 VNĐ
8 Thép tấm SPCC 3 mm 1000 x 1250 x QC 14.000 VNĐ

Lưu ý: Thông tin bảng giá đã bao gồm VAT

BẢNG GIÁ THÉP TẤM NHÁM ĐỤC LỖ (THÉP TẤM CHỐNG TRƯỢT)

STT Loại thép Độ dày Độ dài Kích thước Trọng lượng Giá chưa VAT Tổng giá chưa VAT Giá có VAT Tổng giá có VAT
1 Thép tấm nhám 3 mm 6 m 1500 x 6000 mm 239.4 kg 12,273 VNĐ/kg 2.938.156 VNĐ 13,500 VNĐ/kg 3.231.927 VNĐ
2 Thép tấm nhám 4 mm 6 m 1500 x 6000 mm 309.6 kg 12,273 VNĐ/kg 3.799.721 VNĐ 13,500 VNĐ/kg 4.179.693 VNĐ
3 Thép tấm nhám 5 mm 6 m 1500 x 6000 mm 380.7 kg 12,727 VNĐ/kg 4.845.169 VNĐ 14,000 VNĐ/kg 5.329.686 VNĐ
4 Thép tấm nhám 6 mm 6 m 1500 x 6000 mm 450.9 kg 12,727 VNĐ / kg 5.738.604 VNĐ 14,000 VNĐ/kg 6.312.465 VNĐ
5 Thép tấm nhám 8 mm 6 m 1500 x 6000 mm 592.2 kg 12,727 VNĐ/kg 7.536.929 VNĐ 14,000 VNĐ/kg 8.293.622 VNĐ
Đánh giá bài viết
0 Lượt đánh giá
Đánh giá bài viết
Quý khách vui lòng nhập thông tin đánh giá
Họ tên
Email
Nội dung
Đăng Ký Ngay
SẢN PHẨM KHÁC
Mã giảm giá
BELUX10%
Mã giảm 10% cho đơn hàng
tối thiểu 15.000.000đ
HÌNH ẢNH THÉP ĐƯỢC PHÂN PHỐI NHIỀU
Với hơn 15 năm chuyên cung cấp các sản phẩm thép xây dựng, thép hình uy tín chúng tôi cam kết làm hài lòng mọi nhu cầu của quý khách hàng
























TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Xem tất cả
Sự tín nhiệm và tin tưởng của khách hàng và các nhà tiêu thụ sản phẩm trong thời gian qua là những gì lớn nhất mà chúng tôi đã có. Cảm ơn sự đồng hành của tất cả khách hàng. Duy Linh sẽ nỗ lực hơn nữa để phục vụ khách hàng 1 cách tốt nhất
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY
*
Thép xây dựngThép hìnhThép tấmThép hộpThép tròn chế tạoThép rayThép vuông đặcThép lướiTôn lợpThép buộc
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY
KHÁCH HÀNG NÓI VỀ THÉP DUY LINH
Cảm ơn sự đồng hành của tất cả khách hàng. Duy Linh sẽ nỗ lực hơn nữa để phục vụ khách hàng 1 cách tốt nhất