Sửa trang

Thép Vuông Đặc Mạ Kẽm

5
0
  • Kết cấu: Đặc ruột, không rỗng bên trong như thép hộp.
  • Mặt cắt: Hình vuông với các cạnh đều nhau.
  • Lớp mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm lên bề mặt để chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Kích thước tiết diện (mm): từ 10x10 đến 100x100

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét / cây (có thể cắt theo yêu cầu)

  • Sai số kích thước: Theo tiêu chuẩn sản xuất ±0.5–1.0mm

  • Mặt cắt: Vuông đều, bề mặt mạ kẽm

  • Bề mặt: Cán nóng được mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn phủ chống gỉ

Mã giảm giá
Mã giảm 10% cho đơn hàng tối thiểu 15.000.000đ
BELUX10%
Xem chi tiết tất cả các khuyến mại
Lựa chọn
Lựa chọn
Số lượng
0
nội dung

Thép vuông đặc mạ kẽm là gì?

Thép vuông đặc mạ kẽm là loại thép có tiết diện hình vuông, đặc ruột, có một lớp mạ kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống ăn mòn và gỉ sét. Lớp kẽm này giúp thép có bề mặt sáng bóng, bền hơn và phù hợp cho nhiều ứng dụng dân dụng và công nghiệp. 

Đặc điểm của thép vuông đặc mạ kẽm

  • Kết cấu: Đặc ruột, không rỗng bên trong như thép hộp.
  • Mặt cắt: Hình vuông với các cạnh đều nhau.
  • Lớp mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm lên bề mặt để chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Ưu điểm:
    • Chống gỉ sét tốt hơn thép đen.
    • Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ hơn.
    • Dễ gia công, cắt và lắp đặt.
    • Có độ bền và khả năng chịu lực cao.
  • Nhược điểm: Lớp mạ kẽm có thể bị trầy xước hoặc bong tróc nếu va đập mạnh. 

Ứng dụng

  • Xây dựng: Làm hàng rào, lan can, cổng sắt, khung cửa.
  • Cơ khí: Chế tạo máy, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải.
  • Trang trí: Đồ nội thất, tác phẩm nghệ thuật. 

Thép vuông đặc là một trong những sản phẩm cơ khí được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Sản phẩm thép vuông đặc được sản xuất từ thép cacbon chất lượng cao (có hàm lượng cacbon thấp), có thiết diện hình vuông. Khác với thép hộp rỗng, thép vuông đặc đặc hoàn toàn từ trong ra ngoài. Sau khi sản xuất xong, thép vuông đặc sẽ được xử lý bề mặt bằng cách mạ kẽm để tạo thành thép vuông đặc mạ kẽm. Loại thép vuông không được xử lý bề mặt người ta gọi là thép vuông đặc không mạ.

Thép vuông đặc mạ kẽm là gì

Có nên sử dụng thép vuông đặc mạ kẽm không?

Để trả lời cho câu hỏi này, chúng ta hãy cùng nhau điểm qua một số ưu điểm của loại thép vuông đặc này:

  • Đặc tính nổi bật nhất của thép vuông đặc mạ kẽm là có khả năng chống han rỉ tuyệt vời. Toàn bộ thép bên trong sẽ được bảo vệ bởi lớp kẽm mạ bên ngoài. Lớp kẽm này sẽ ngăn không cho thép bên trong tiếp xúc với các yếu tố gây oxi hóa hay ăn mòn kim loại như nhiệt độ cao, nước mưa, nước biển, hóa chất, dung môi nên tuổi thọ của thép vuông đặc mạ kẽm rất cao.
  • Thép vuông đặc mạ kẽm có khả năng chống chịu lực tốt, không bị rạn nứt, không đứt gãy đột ngột trong quá trình sử dụng.
  • Thép vuông đặc mạ kẽm còn có tính thẩm mỹ cao và khả năng giữ nguyên vẹn tính thẩm mỹ trước mọi tác động của điều kiện ngoại cảnh. Vì vậy, sản phẩm này rất thích hợp khi được sử dụng để trang trí nội ngoại thất.
  • Thép vuông đặc mạ kẽm có tính chống sét và cách điện rất tốt, chống chịu nhiệt tương đối tốt. Vì vậy, khi sử dụng ngoài trời tại Việt Nam vẫn đảm bảo tính an toàn cho người sử dụng và đảm bảo độ bền cho công trình.

Với những ưu điểm nổi bật kể trên, thép vuông đặc mạ kẽm là sản phẩm rất đáng để bạn sử dụng.

QUY CÁCH – KÍCH THƯỚC PHỔ BIẾN

  • Kích thước tiết diện (mm): từ 10x10 đến 100x100

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét / cây (có thể cắt theo yêu cầu)

  • Sai số kích thước: Theo tiêu chuẩn sản xuất ±0.5–1.0mm

  • Mặt cắt: Vuông đều, bề mặt có thể trơn (đen) hoặc mạ kẽm

  • Bề mặt: Cán nóng (thép đen) hoặc mạ kẽm nhúng nóng, sơn phủ chống gỉ


TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT

 

Quốc gia Tiêu chuẩn Mác thép phổ biến
Nhật Bản JIS G3101 SS400, SS490
Mỹ ASTM A36 A36
Châu Âu EN 10025 S235JR, S275JR
Trung Quốc GB/T 700 Q235, Q345
Việt Nam TCVN CT3, CT42

 

TÍNH CHẤT CƠ LÝ – ƯU ĐIỂM

  • Cường độ chịu lực cao, không bị cong vênh, gãy nứt

  • Đa năng trong gia công: dễ cắt, khoan, hàn, tiện

  • Lý tưởng cho chế tạo chi tiết cơ khí chính xác

  • Bền bỉ với môi trường khắc nghiệt khi mạ kẽm hoặc sơn phủ


 

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC (theo chiều dài 1 mét)

Kích thước (mm) Diện tích (mm²) Trọng lượng (kg/m)
10 x 10 100 0.785 kg
12 x 12 144 1.13 kg
14 x 14 196 1.54 kg
16 x 16 256 2.01 kg
18 x 18 324 2.54 kg
20 x 20 400 3.14 kg
25 x 25 625 4.91 kg
30 x 30 900 7.07 kg
35 x 35 1225 9.62 kg
40 x 40 1600 12.56 kg
45 x 45 2025 15.90 kg
50 x 50 2500 19.63 kg
60 x 60 3600 28.26 kg
70 x 70 4900 38.48 kg
80 x 80 6400 50.24 kg
90 x 90 8100 63.58 kg
100 x 100 10000 78.50 kg

Công thức tính trọng lượng thép vuông đặc:
Trọng lượng (kg/m) = (Cạnh x Cạnh x 7.85) / 1000
Trong đó: 7.85 là khối lượng riêng của thép (g/cm³)


 

ỨNG DỤNG THỰC TẾ

  • Xây dựng công nghiệp: giằng, trụ đỡ, khung thép, liên kết chịu lực

  • Gia công cơ khí chính xác: trục quay, bánh răng, chi tiết máy

  • Chế tạo khung sắt – nội thất: bàn ghế sắt mỹ thuật, kệ sắt, hàng rào

  • Thiết bị công – nông nghiệp: khung máy gặt, cơ cấu xe tải, máy ép

  • Kết cấu dân dụng: cổng sắt, lan can, tay vịn, mái che, giàn khung

Chia sẻ bảng báo giá thép vuông đặc mới nhất năm 2025

STT Quy cách
(mm)
Khối lượng
(kg/m)
Đơn giá tham khảo
(VNĐ/kg)
Đơn giá tham khảo
(VNĐ/6m)
1 Vuông đặc 10x10 0.79 18400 87.216
2 Vuông đặc 12x12 1.13 18400 124.752
3 vuông đặc 13x13 1.33 18400 146.832
4 vuông đặc 14x14 1.54 18400 170.016
5 vuông đặc 15x15 1.77 18400 195.408
6 vuông đặc 16x16 2.01 18400 221.904
7 vuông đặc 17x17 2.27 18400 250.608
8 vuông đặc 18x18 2.54 18400 280.416
9 vuông đặc 19x19 2.83 18400 312.432
10 vuông đặc 20x20 3.14 18400 346.656
11 vuông đặc 22x22 3.8 18400 419.520
12 vuông đặc 24x24 4.52 18400 499.008
13 vuông đặc 10x22 4.91 18400 542.064
14 vuông đặc 25x25 5.31 18400 586.224
15 vuông đặc 28x28 6.15 18400 678.960
16 vuông đặc 30x30 7.07 18400 780.528
17 vuông đặc 32x32 8.04 18400 887.616
18 vuông đặc 34x34 9.07 18400 1.001.328
19 vuông đặc 35x35 9.62 18400 1.062.048
20 vuông đặc 36x36 10.17 18400 1.122.768
21 vuông đặc 38x38 11.34 18400 1.251.936
22 vuông đặc 40x40 12.56 18400 1.386.624
23 vuông đặc 42x42 13.85 18400 1.529.040
24 vuông đặc 45x45 15.9 18400 1.755.360
25 vuông đặc 48x48 18.09 18400 1.997.136
26 vuông đặc 50x50 19.63 18400 2.167.152
27 vuông đặc 55x55 23.75 18400 2.622.000
28 vuông đặc 60x60 28.26 18400 3.119.904
29 vuông đặc 65x65 33.17 18400 3.661.968
30 vuông đặc 70x70 38.47 18400 4.247.088
31 vuông đặc 75x75 44.16 18400 4.875.264
32 vuông đặc 80x80 50.25 18400 5.547.600
33 vuông đặc 85x85 56.72 18400 6.2641.888
34 vuông đặc 90x90 63.59 18400 7.020.336
35 vuông đặc 95x95 70.85 18400 7.821.840
36 vuông đặc 100x100 78.5 18400 8.666.400

- Đơn giá đã bao gồm vat 10% & chưa bao gồm vận chuyển

Đánh giá bài viết
0 Lượt đánh giá
Đánh giá bài viết
Quý khách vui lòng nhập thông tin đánh giá
Họ tên
Email
Nội dung
Đăng Ký Ngay
SẢN PHẨM KHÁC
Mã giảm giá
BELUX10%
Mã giảm 10% cho đơn hàng
tối thiểu 15.000.000đ
HÌNH ẢNH THÉP ĐƯỢC PHÂN PHỐI NHIỀU
Với hơn 15 năm chuyên cung cấp các sản phẩm thép xây dựng, thép hình uy tín chúng tôi cam kết làm hài lòng mọi nhu cầu của quý khách hàng
























TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Xem tất cả
Sự tín nhiệm và tin tưởng của khách hàng và các nhà tiêu thụ sản phẩm trong thời gian qua là những gì lớn nhất mà chúng tôi đã có. Cảm ơn sự đồng hành của tất cả khách hàng. Duy Linh sẽ nỗ lực hơn nữa để phục vụ khách hàng 1 cách tốt nhất
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY
*
Thép xây dựngThép hìnhThép tấmThép hộpThép tròn chế tạoThép rayThép vuông đặcThép lướiTôn lợpThép buộc
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY
KHÁCH HÀNG NÓI VỀ THÉP DUY LINH
Cảm ơn sự đồng hành của tất cả khách hàng. Duy Linh sẽ nỗ lực hơn nữa để phục vụ khách hàng 1 cách tốt nhất