Hoặc dày hơn, ví dụ: từ $1$mm đến 10mm hoặc thậm chí 60mm tùy loại và ứng dụng
Chiều rộng: Các khổ tiêu chuẩn thường là 914mm, 1000mm, 1200mm, 1220mm, có thể lên đến 1500mm hoặc 2000mm.
Chiều dài: Phổ biến từ 2400mm, 3000mm, 3600mm, 6000mm, và có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Quy cách và vật liệu
Vật liệu: Được làm từ thép mạ kẽm, nhôm kẽm (tôn lạnh), hoặc nhựa.
Phương pháp sản xuất: Trải qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội.
Lớp mạ: Thường được phủ thêm lớp mạ kẽm hoặc mạ hợp kim nhôm kẽm (tỷ lệ nhôm 55%, kẽm 43.5%, silicon 1.5%) để tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền.
Tiêu chuẩn sản xuất: Theo các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam như AS, JIS, TCVN.
Tôn phẳng là loại vật liệu kim loại có bề mặt nhẵn mịn, không có sóng hay gân nổi, được sản xuất từ thép hoặc hợp kim nhôm kẽm đã qua xử lý cán nóng hoặc cán nguội. Chúng có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng như làm trần, vách, trang trí nội thất hoặc các chi tiết cơ khí, công nghiệp.
Đặc điểm chính:
Bề mặt: Trơn, mịn, nhẵn bóng, không có gợn sóng như các loại tôn lợp truyền thống.
Chất liệu: Thường được làm từ thép mạ kẽm, hợp kim nhôm kẽm, nhôm hoặc nhựa, có thể phủ thêm lớp sơn tĩnh điện.
Quy trình sản xuất: Trải qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội để tạo hình dạng phẳng.
Tính năng: Chống ăn mòn, gỉ sét tốt, chịu lực cao và có tuổi thọ dài.
Các loại phổ biến:
Tôn phẳng mạ kẽm: Sản xuất bằng cách nhúng nóng thép trong bể kẽm nóng chảy, có khả năng chống ăn mòn tốt.
Tôn phẳng mạ nhôm kẽm: Có thành phần gồm 55% nhôm và 45% kẽm, độ bền và khả năng chống ăn mòn cao hơn so với tôn phẳng mạ kẽm.
Tôn nhựa phẳng: Loại tôn làm từ nhựa tổng hợp trong suốt hoặc mờ, dùng để lấy sáng tự nhiên.
Ứng dụng:
Làm trần, vách ngăn trong nhà ở, công trình công nghiệp.
Sử dụng trong nội thất và các chi tiết trang trí.
Làm các bộ phận trong ngành cơ khí, điện lạnh.
Ốp tường ngoại thất hoặc làm lót sàn.
Tôn phẳng là gì? Gồm những loại nào?
Tôn phẳng là một cuộn thép hay tấm thép được cán mỏng với độ dày từ 1mm. Nó có bề mặt trơn phẳng, nhẵn mịn. Sau quá trình cán nguội hoặc cán nóng, tôn sẽ được phủ thêm lớp mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm kẽm để tăng khả năng chống rỉ sét trước tác động từ môi trường.
Tấm tôn phẳng có khả năng chịu lực tốt, bền bỉ nên tuổi thọ thường khá dài. Hiện nay, dựa vào lớp mạ bên ngoài, người ta chia dòng tôn lợp này thành 2 loại chính gồm:
Tôn phẳng mạ kẽm (còn gọi là tôn kẽm): Tôn loại này sau khi cán mỏng sẽ được đem đi nhúng nóng và mạ thêm 1 lớp kẽm.
Tôn phẳng mạ nhôm kẽm: Thành phần chính của lớp mạ này là nhôm và kẽm (55% nhôm, 45 % kẽm). Loại tôn này cũng có bề mặt nhẵn phẳng hơn so với tôn kẽm. Tuy nhiên, về màu sắc thì 2 dòng tôn này nhìn tương tự nhau.
Thêm nữa tole này còn được sản xuất với màu sắc đa dạng nhằm đáp ứng nhu cầu từ khách hàng. Tôn phẳng màu trắng, màu xanh dương, màu đỏ, màu xám luôn được tìm mua nhiều. Chúng cũng trở thành màu sắc thông dụng của dòng tôn này. Mỗi màu như thế lại được dùng vào ứng dụng riêng như:
Tôn phẳng màu trắng: mang tới sự thanh lịch nên thương được dùng cho mái nhà, vách ngăn, trần nhà…
Tole màu xanh dương: Tạo cảm giác mát mẻ, thoải mái nên được dùng cho mái nhà, cổng nhà, hàng rào…
Tấm tôn phẳng màu đỏ: Tạo sự thu hút, nổi bật nên thương dùng cho mái nhà, cổng nhà, bảng hiệu quảng cáo…
Tole phẳng xám: Tôn chống bám bụi tót nên dùng cho mái nhà, vách ngăn, mặt dựng…
Thông số kỹ thuật của tole phẳng
Độ dày: Tôn mỏng (0.3 – 0.5mm), Tôn trung bình (0.6 – 0.8mm), Tôn dày (0.9 – 1.2mm)
Hiện nay, có nhiều thương hiệu bán tấm tôn phẳng. Vì vậy, bạn sẽ thấy giá thành có phần chênh lệch ít nhiều. Ngoài ra, các yếu tố như kích thước, độ dày, tiêu chuẩn sản xuất cũng ảnh hưởng tới bảng báo giá tôn phẳng. Dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn bảng giá tole phẳng THAM KHẢO. Lưu ý, mức giá này có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm.
Độ dày (ly)
Quy cách
Trọng lượng (kg)
Đơn giá tham khảo (VNĐ/kg)
3 ly
1500*6000
211.95
11.000
3.5 ly
1500*6000
247.28
11.000
4 ly
1500*6000
282.60
11.000
5 ly
1500*6000
353.25
11.000
6 ly
1500*6000
423.90
11.000
7 ly
1500*6000
494.55
10.900
8 ly
1500*6000
564.20
10.900
9 ly
1500*6000
635.85
10.900
10 ly
1500*6000
706.50
10.900
12 ly
1500*6000
847.80
10.700
14 ly
1500*6000
989.10
10.700
14 ly
1500*6000
1318.80
10.700
15 ly
1500*6000
1059.75
10.700
16 ly
1500*6000
1130.40
10.700
18 ly
1500*6000
1271.70
11.600
20 ly
1500*6000
1413.00
11.900
22 ly
1500*6000
1554.00
11.900
25 ly
1500*6000
1766.25
11.900
Nên chọn tôn phẳng hay tôn sóng cho công trình?
Để có được câu trả lời cho câu hỏi nên chọn tôn phẳng hay tôn sóng, ta sẽ cùng đi so sánh 2 dòng tôn này. Cụ thể:
Về hình dạng
Tôn phẳng: Có bề mặt trơn và không có sóng
Tôn sóng: Bề mặt được cán thành những dạng sóng có kích thước khác nhau. Có thể kể tới như: tôn sóng vuông, sóng tròn, sóng cọ, sóng ngói,….
Về tính năng
Tôn phẳng: Có độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt. Nhờ trơn phẳng, nó dễ dàng gia công, uốn cắt. Nó phù hợp dùng làm vách ngăn, mái nhà, sàn nhà,…
Tôn sóng: Tôn này cũng có tính chịu lực cao, chống thấm tốt. Đồng thời, các đường sóng giúp tôn thoát nước nhanh, chống dột hiệu quả. Nó cũng được dùng nhiều để làm mái nhà, vách ngăn, hàng rào…
Có thể thấy, mỗi loại tôn lại có những đặc điểm và ưu thế riêng. Và việc chọn loại nào cho công trình là tùy thuộc vào các yếu tố như:
Loại công trình: là công trình dân dụng hay công trình công nghiệp?
Công rình yêu cầu thoát nước thế nào? Nhanh hay chậm? Nhiều hay ít?
Tôn có đáp ứng được các yêu cầu về thẩm mỹ không?
Giá của tôn có phù hợp với kinh phí đã dự trù không? ….
Chính vì vậy, bạn cần hiểu rõ công trình của mình để chọn được loại tôn vừa ứng ý vừa đáp ứng tốt các điều kiện mà công trình cần.
Hoặc dày hơn, ví dụ: từ $1$mm đến 10mm hoặc thậm chí 60mm tùy loại và ứng dụng
Chiều rộng: Các khổ tiêu chuẩn thường là 914mm, 1000mm, 1200mm, 1220mm, có thể lên đến 1500mm hoặc 2000mm.
Chiều dài: Phổ biến từ 2400mm, 3000mm, 3600mm, 6000mm, và có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Quy cách và vật liệu
Vật liệu: Được làm từ thép mạ kẽm, nhôm kẽm (tôn lạnh), hoặc nhựa.
Phương pháp sản xuất: Trải qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội.
Lớp mạ: Thường được phủ thêm lớp mạ kẽm hoặc mạ hợp kim nhôm kẽm (tỷ lệ nhôm 55%, kẽm 43.5%, silicon 1.5%) để tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền.
Tiêu chuẩn sản xuất: Theo các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam như AS, JIS, TCVN.
Sự tín nhiệm và tin tưởng của khách hàng và các nhà tiêu thụ sản phẩm trong thời gian qua là những gì lớn nhất mà chúng tôi đã có. Cảm ơn sự đồng hành của tất cả khách hàng. Duy Linh sẽ nỗ lực hơn nữa để phục vụ khách hàng 1 cách tốt nhất
quan trọng là cung cấp và phân phối đa dạng các sản phẩm thép trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí chế tạo, nhân viên nhiệt tình năng động, các đơn hàng xử lý chuẩn chỉ tạo niềm tin cho khách hàng.
nhân viên năng động xử lý đơn báo giá và chốt đơn hàng nhanh, có trách nhiệm với đơn hàng đến chân công trình, được cái nhiệt tình tư vấn cho khách, không để khách phải chờ lâu như những đơn vị trước mình hợp tác.
với kinh nghiệm nhiều năm gắn bó với công trình thì DuyLinh là một trong số ít nhà thầu cung cấp thép mình thấy hài lòng, đặc biệt là xử lý cung cấp nguồn hàng trong thời gian hàng khan hiếm vừa rồi, chúc công ty ngày một phát triển hơn và hy vọng sẽ hợp tác lâu dài.