Sửa trang

THÉP TẤM CUỘN MẠ KẼM

5
0

Thép tấm mạ kẽm là một loại vật liệu có chất lượng cao, được chế tạo dưới dạng tấm cuộn tròn hoặc tấm phẳng, với thành phần chủ yếu là tôn kẽm cứng và mềm. Loại vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực quan trọng như xây dựng dân dụng, công nghiệp, nhà máy chế xuất và cơ khí chế tạo.

Tiêu chuẩn của thép tấm mạ kẽm 

Thép tấm mạ kẽm được sản xuất dựa theo các tiêu chuẩn như sau:

  • JIS 3302: Nhật Bản
  • ASTM A653/A653M: Mỹ
  • AS 1397: Úc
  • EN10346: Châu Âu
  • MS 2385: Malaysia
Mã giảm giá
Mã giảm 10% cho đơn hàng tối thiểu 15.000.000đ
BELUX10%
Xem chi tiết tất cả các khuyến mại
Lựa chọn
Lựa chọn
Số lượng
0
nội dung

Thép tấm mạ kẽm là một loại vật liệu có chất lượng cao, được chế tạo dưới dạng tấm cuộn tròn hoặc tấm phẳng, với thành phần chủ yếu là tôn kẽm cứng và mềm. Loại vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực quan trọng như xây dựng dân dụng, công nghiệp, nhà máy chế xuất và cơ khí chế tạo.

Trong ngành xây dựng, thép tấm mạ kẽm mang lại nhiều lợi ích đáng kể. Bề mặt được mạ một lớp kẽm bền chắc và bóng mịn, giúp tăng tính thẩm mỹ của công trình. Lớp kẽm này cũng cung cấp khả năng chống mài mòn, làm cho các công trình trở nên bền vững và chịu được điều kiện khắc nghiệt của thời tiết và môi trường. Ngoài ra, thép tấm mạ kẽm còn có khả năng chịu tải rất tốt, hỗ trợ trong việc xây dựng các công trình có yêu cầu về độ bền cũng như khả năng chịu lực cao.

1.Bảng giá của thép tấm mạ kẽm 1mm - 3mm

  • Khối lượng thép tấm: 4.60 – 17.20 kg/m
  • Khối lượng thép tấm: 27.60 kg – 103.20 kg/ cây
  • Mức giá sản phẩm thép tấm mạ kẽm tại Hoa Sen: khoảng 19.000 VNĐ/ kg
Quy cách Khối lượng (Kg/m) Khối lượng (Kg/cây) Đơn giá (vnđ/kg)
1mx0.7 4.60 27.60 19,000
1mx0.8 5.40 32.40 19,000
1mx0.9 6.10 36.60 19,000
1mx1.0 6.90 41.40 19,000
1mx1.1 7.65 45.90 19,000
1mx1.2 8.40 50.40 19,000
1mx1.4 9.60 57.60 19,000
1mx1.8 12.20 73.20 19,000
1mx2.0 13.40 80.40 19,000
1m20x0.6 4.60 27.60 19,000
1m20x0.7 5.50 33.00 19,000
1m20x0.8 6.40 38.40 19,000
1m20x0.9 7.40 44.40 19,000
1m20x1.0 8.30 49.80 19,000
1m20x1.1 9.20 55.20 19,000
1m20x1.2 10.00 60.00 19,000
1m20x1.4 11.50 69.00 19,000
1m20x1.8 14.70 88.20 19,000
1m20x2.0 16.50 99.00 19,000
1m25x0.6 4.80 28.80 19,000
1m25x0.7 5.70 34.20 19,000
1m25x0.8 6.70 40.20 19,000
1m25x0.9 7.65 45.90 19,000
1m25x1.0 8.60 51.60 19,000
1m25x1.1 9.55 57.30 19,000
1m25x1.2 10.50 63.00 19,000
1m25x1.4 11.90 71.40 19,000
1m25x1.8 15.30 91.80 19,000
1m25x2.0 17.20 103.20 19,000

2.Giá thép tấm mạ kẽm 3mm – 200mm

  • Quy cách: 1500/2000 mm
  • Độ dày: 3mm – 200mm
  • Chiều dài: 6m hoặc 12m
  • Đơn giá: 18.600 VNĐ/kg
Quy cách (mm) Độ dài (m) Đơn giá (vnđ/kg)
3 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
4 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
5 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
6 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
8 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
10 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
12 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
14 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
15 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
16 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
18 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
20 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
22 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
25 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
28 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
30 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
32 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
35 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
38 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
40 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
50 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
60 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
70 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
80 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
90 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
100 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
110 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
150 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
170 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
200 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600

3.Bảng giá báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng nhập khẩu

  • Độ dày: từ 4 dem đến 2.5 ly
  • Xuất xứ: Nhập khẩu
  • Giá tấm thép kích thước nhỏ (1m x 2m): 115.200 – 135.000 VNĐ
  • Giá tấm thép kích thước lớn (1.25m x 2.5m): 180.000 – 215.000 VNĐ

Độ Dày

Xuất Xứ

THÉP TẤM KẼM Z275 – Z8

Độ Dày

Xuất Xứ

NHỎ (1M*2M)

LỚN (1M25*2M5)

4 dem

NK

115.000

180.000

5 dem

NK

115.000

180.000

6 dem

NK

115.000

180.000

7 dem

NK

115.000

180.000

8 dem

NK

115.000

180.000

9 dem

NK

115.000

180.000

1 ly

NK

115.000

180.000

1.1 ly

NK

115.000

180.000

1.2 ly

NK

115.000

180.000

1.4 ly

NK

115.000

180.000

1.5 ly

NK

115.000

180.000

1.8 ly

NK

135.000

215.000

2 ly

NK

135.000

215.000

2.5 ly

NK

135.000

215.000

 

 

Đánh giá bài viết
0 Lượt đánh giá
Đánh giá bài viết
Quý khách vui lòng nhập thông tin đánh giá
Họ tên
Email
Nội dung
Đăng Ký Ngay
SẢN PHẨM KHÁC
Mã giảm giá
BELUX10%
Mã giảm 10% cho đơn hàng
tối thiểu 15.000.000đ
HÌNH ẢNH THÉP ĐƯỢC PHÂN PHỐI NHIỀU
Với hơn 15 năm chuyên cung cấp các sản phẩm thép xây dựng, thép hình uy tín chúng tôi cam kết làm hài lòng mọi nhu cầu của quý khách hàng
























TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Xem tất cả
Sự tín nhiệm và tin tưởng của khách hàng và các nhà tiêu thụ sản phẩm trong thời gian qua là những gì lớn nhất mà chúng tôi đã có. Cảm ơn sự đồng hành của tất cả khách hàng. Duy Linh sẽ nỗ lực hơn nữa để phục vụ khách hàng 1 cách tốt nhất
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY
*
Thép xây dựngThép hìnhThép tấmThép hộpThép tròn chế tạoThép rayThép vuông đặcThép lướiTôn lợpThép buộc
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY
KHÁCH HÀNG NÓI VỀ THÉP DUY LINH
Cảm ơn sự đồng hành của tất cả khách hàng. Duy Linh sẽ nỗ lực hơn nữa để phục vụ khách hàng 1 cách tốt nhất