Sửa trang

THÉP HÌNH CHỮ C

5
0

Thép hình chữ C là loại thép có mặt cắt giống hình chữ C, được làm từ thép cường độ cao và có cấu tạo gồm ba phần: thân, hai cánh và phần mép uốn cong. Nó được sử dụng phổ biến làm xà gồ mái tôn, khung thép nhà xưởng, giá kệ, hàng rào và các cấu kiện xây dựng khác. Thép hình chữ C có ưu điểm về độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn hiệu quả khi được mạ kẽm, và dễ dàng lắp đặt. 

+ Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M
+ Độ bền kéo: G350, G450, G550

Mã giảm giá
Mã giảm 10% cho đơn hàng tối thiểu 15.000.000đ
BELUX10%
Xem chi tiết tất cả các khuyến mại
Lựa chọn
Lựa chọn
Số lượng
0
nội dung

Thép hình chữ C là loại thép có mặt cắt giống hình chữ C, được làm từ thép cường độ cao và có cấu tạo gồm ba phần: thân, hai cánh và phần mép uốn cong. Nó được sử dụng phổ biến làm xà gồ mái tôn, khung thép nhà xưởng, giá kệ, hàng rào và các cấu kiện xây dựng khác. Thép hình chữ C có ưu điểm về độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn hiệu quả khi được mạ kẽm, và dễ dàng lắp đặt. 

Cấu tạo và đặc điểm:

  • Cấu tạo:

    Gồm ba phần chính: 
    • Thân thép: Là phần thẳng ở giữa, chịu lực chính và kết nối hai cánh thép. 
    • Hai cánh thép: Hai phần mở ra tạo thành hình chữ C, giúp tăng độ cứng và khả năng chịu lực cho toàn bộ kết cấu. 
    • Phần mép uốn cong: Nằm ở đầu cánh, giúp tăng độ cứng và ổn định của thép khi chịu tải. 
  • Đặc điểm:

    • Độ bền cao: Được sản xuất từ thép cường độ cao, có khả năng chịu tải trọng lớn. 
    • Chống ăn mòn: Bề mặt có thể được xử lý mạ kẽm, giúp tăng cường khả năng chống rỉ sét và ăn mòn. 
    • Dễ thi công: Linh hoạt trong thiết kế, dễ cắt, uốn và lắp đặt. 

Ứng dụng chính:

  • Xây dựng công nghiệp: Làm khung, xà gồ mái, kèo cho nhà xưởng, nhà kho. 
  • Xây dựng dân dụng: Dùng làm hàng rào bảo vệ, giá kệ để hàng hóa, khung cho các công trình khác. 
  • Sản xuất: Ứng dụng trong việc sản xuất đồ gia dụng, máy móc, hoặc làm khung xe, rơ moóc. 

Các loại phổ biến:

  • Thép C đen:

    Là loại chưa mạ kẽm, thường được sử dụng trong các công trình cần kết cấu chịu lực. 

  • Thép C mạ kẽm:

    Có lớp mạ kẽm bên ngoài, có khả năng chống ăn mòn tốt, tăng độ bền và thẩm mỹ cho công trình. 

Bảng 1: Quy cách xà gồ C theo trọng lượng và độ dày (kg)

Quy cách

Độ dày (mm)

 

1,5

1,6

1,8

2,0

2,2

2,3

2,4

2,5

2,8

3,0

C80x40x50

2.17

2.31

2.58

2.86

3.13

3.26

3.40

3.53

3.93

4.19

C100x50x15

2.64

2.81

3.15

3.49

3.82

3.99

4.15

4.32

4.81

5.13

C120x50x15

2.87

3.06

3.43

3.80

4.17

4.35

4.53

4.71

5.25

5.60

C150x50x20

3.34

3.56

4.00

4.43

4.86

5.07

5.28

5.50

6.13

6.55

C150x65x20

3.70

3.94

4.42

4.90

5.37

5.61

5.85

6.08

6.79

7.25

C180x50x20

3.70

3.94

4.42

4.90

5.37

5.61

5.85

6.08

6.79

7.25

C180x65x20

4.05

4.32

4.84

5.37

5.89

6.15

6.41

6.67

7.45

7.96

C200x50x20

3.93

4.19

4.70

5.21

5.72

5.97

6.22

6.48

7.23

7.72

C200x65x20

4.29

4.57

5.13

5.68

6.24

6.51

6.79

7.07

7.89

8.43

C250x65x20

4.87

5.19

5.83

6.47

7.10

7.42

7.73

8.05

8.99

9.61

C250x75x20

5.11

5.45

6.12

6.78

7.45

7.78

8.11

8.44

9.43

10.08

C300x75x20

5.70

6.07

6.82

7.57

8.31

8.68

9.05

9.42

10.52

11.26

C300x85x20

5.93

6.33

7.10

7.88

8.66

9.04

9.43

9.81

10.96

11.73

C300x100x25

6.41

6.83

7.67

8.51

9.35

9.76

10.18

10.60

11.84

12.67

Lưu ý:

  • Dung sai trọng lượng sản phẩm: ± 2%
  • Dung sai độ dày sản phẩm: ± 5%

2. Bảng tra kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí

Từ bảng tra các kỹ sư sẽ xác định chính xác vị trí và gia công các lỗ chuẩn theo yêu cầu. Tránh trường hợp đột lỗ không đúng vị trí, gây tổn thất về chi phí và thời gian của doanh nghiệp.

Bảng Kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí xà gồ chữ C

Loại xà gồ

Kích thước và vị trí đột lỗ (mm)

Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ (mm)

 

H

F

F

L

K

< 6m

6m ÷ 9m

> 9m ÷ 12m

> 12m ÷ 15m

C80

80

40

40

15

50-60

600

900

   

C100

100

50

50

15

50-70

600

900

   

C120

120

50

50

15

50-80

600

900

   

C150

150

50

50

20

50-90

600

900

   

C150

150

65

65

20

50-100

600

900

   

C180

180

50

50

20

50-120

600

900

   

C180

180

65

65

20

50-120

600

900

   

C200

200

50

50

20

50-160

600

900

1200

 

C200

200

65

65

20

50-160

600

900

1200

 

C250

250

65

65

20

50-180

   

1200

1500

C250

250

75

75

20

50-180

   

1200

1500

C300

300

75

75

20

50-180

   

1200

1500

C300

300

85

85

20

50-180

   

1200

1500

C300

300

100

100

25

50-180

   

1200

1500

Lưu ý:

  • Dung sai mép cánh xà gồ: ± 3mm
  • Dung sai kích thước hình học sản phẩm: ± 2mm

 

Đánh giá bài viết
0 Lượt đánh giá
Đánh giá bài viết
Quý khách vui lòng nhập thông tin đánh giá
Họ tên
Email
Nội dung
Đăng Ký Ngay
SẢN PHẨM KHÁC
Mã giảm giá
BELUX10%
Mã giảm 10% cho đơn hàng
tối thiểu 15.000.000đ
HÌNH ẢNH THÉP ĐƯỢC PHÂN PHỐI NHIỀU
Với hơn 15 năm chuyên cung cấp các sản phẩm thép xây dựng, thép hình uy tín chúng tôi cam kết làm hài lòng mọi nhu cầu của quý khách hàng
























TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Xem tất cả
Sự tín nhiệm và tin tưởng của khách hàng và các nhà tiêu thụ sản phẩm trong thời gian qua là những gì lớn nhất mà chúng tôi đã có. Cảm ơn sự đồng hành của tất cả khách hàng. Duy Linh sẽ nỗ lực hơn nữa để phục vụ khách hàng 1 cách tốt nhất
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY
*
Thép xây dựngThép hìnhThép tấmThép hộpThép tròn chế tạoThép rayThép vuông đặcThép lướiTôn lợpThép buộc
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY
KHÁCH HÀNG NÓI VỀ THÉP DUY LINH
Cảm ơn sự đồng hành của tất cả khách hàng. Duy Linh sẽ nỗ lực hơn nữa để phục vụ khách hàng 1 cách tốt nhất