Thép hình chữ C là loại thép có mặt cắt giống hình chữ C, được làm từ thép cường độ cao và có cấu tạo gồm ba phần: thân, hai cánh và phần mép uốn cong. Nó được sử dụng phổ biến làm xà gồ mái tôn, khung thép nhà xưởng, giá kệ, hàng rào và các cấu kiện xây dựng khác. Thép hình chữ C có ưu điểm về độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn hiệu quả khi được mạ kẽm, và dễ dàng lắp đặt.
+ Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M
+ Độ bền kéo: G350, G450, G550
Thép hình chữ C là loại thép có mặt cắt giống hình chữ C, được làm từ thép cường độ cao và có cấu tạo gồm ba phần: thân, hai cánh và phần mép uốn cong. Nó được sử dụng phổ biến làm xà gồ mái tôn, khung thép nhà xưởng, giá kệ, hàng rào và các cấu kiện xây dựng khác. Thép hình chữ C có ưu điểm về độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn hiệu quả khi được mạ kẽm, và dễ dàng lắp đặt.
Cấu tạo và đặc điểm:
Cấu tạo:
Gồm ba phần chính:Đặc điểm:
Ứng dụng chính:
Các loại phổ biến:
Thép C đen:
Là loại chưa mạ kẽm, thường được sử dụng trong các công trình cần kết cấu chịu lực.
Thép C mạ kẽm:
Có lớp mạ kẽm bên ngoài, có khả năng chống ăn mòn tốt, tăng độ bền và thẩm mỹ cho công trình.
Bảng 1: Quy cách xà gồ C theo trọng lượng và độ dày (kg)
|
Quy cách |
Độ dày (mm) |
|---|---|
|
1,5 |
1,6 |
1,8 |
2,0 |
2,2 |
2,3 |
2,4 |
2,5 |
2,8 |
3,0 |
|
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
C80x40x50 |
2.17 |
2.31 |
2.58 |
2.86 |
3.13 |
3.26 |
3.40 |
3.53 |
3.93 |
4.19 |
|
C100x50x15 |
2.64 |
2.81 |
3.15 |
3.49 |
3.82 |
3.99 |
4.15 |
4.32 |
4.81 |
5.13 |
|
C120x50x15 |
2.87 |
3.06 |
3.43 |
3.80 |
4.17 |
4.35 |
4.53 |
4.71 |
5.25 |
5.60 |
|
C150x50x20 |
3.34 |
3.56 |
4.00 |
4.43 |
4.86 |
5.07 |
5.28 |
5.50 |
6.13 |
6.55 |
|
C150x65x20 |
3.70 |
3.94 |
4.42 |
4.90 |
5.37 |
5.61 |
5.85 |
6.08 |
6.79 |
7.25 |
|
C180x50x20 |
3.70 |
3.94 |
4.42 |
4.90 |
5.37 |
5.61 |
5.85 |
6.08 |
6.79 |
7.25 |
|
C180x65x20 |
4.05 |
4.32 |
4.84 |
5.37 |
5.89 |
6.15 |
6.41 |
6.67 |
7.45 |
7.96 |
|
C200x50x20 |
3.93 |
4.19 |
4.70 |
5.21 |
5.72 |
5.97 |
6.22 |
6.48 |
7.23 |
7.72 |
|
C200x65x20 |
4.29 |
4.57 |
5.13 |
5.68 |
6.24 |
6.51 |
6.79 |
7.07 |
7.89 |
8.43 |
|
C250x65x20 |
4.87 |
5.19 |
5.83 |
6.47 |
7.10 |
7.42 |
7.73 |
8.05 |
8.99 |
9.61 |
|
C250x75x20 |
5.11 |
5.45 |
6.12 |
6.78 |
7.45 |
7.78 |
8.11 |
8.44 |
9.43 |
10.08 |
|
C300x75x20 |
5.70 |
6.07 |
6.82 |
7.57 |
8.31 |
8.68 |
9.05 |
9.42 |
10.52 |
11.26 |
|
C300x85x20 |
5.93 |
6.33 |
7.10 |
7.88 |
8.66 |
9.04 |
9.43 |
9.81 |
10.96 |
11.73 |
|
C300x100x25 |
6.41 |
6.83 |
7.67 |
8.51 |
9.35 |
9.76 |
10.18 |
10.60 |
11.84 |
12.67 |
Lưu ý:
2. Bảng tra kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí
Từ bảng tra các kỹ sư sẽ xác định chính xác vị trí và gia công các lỗ chuẩn theo yêu cầu. Tránh trường hợp đột lỗ không đúng vị trí, gây tổn thất về chi phí và thời gian của doanh nghiệp.
Bảng Kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí xà gồ chữ C
|
Loại xà gồ |
Kích thước và vị trí đột lỗ (mm) |
Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ (mm) |
|---|---|---|
|
H |
F |
F |
L |
K |
< 6m |
6m ÷ 9m |
> 9m ÷ 12m |
> 12m ÷ 15m |
|
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
C80 |
80 |
40 |
40 |
15 |
50-60 |
600 |
900 |
||
|
C100 |
100 |
50 |
50 |
15 |
50-70 |
600 |
900 |
||
|
C120 |
120 |
50 |
50 |
15 |
50-80 |
600 |
900 |
||
|
C150 |
150 |
50 |
50 |
20 |
50-90 |
600 |
900 |
||
|
C150 |
150 |
65 |
65 |
20 |
50-100 |
600 |
900 |
||
|
C180 |
180 |
50 |
50 |
20 |
50-120 |
600 |
900 |
||
|
C180 |
180 |
65 |
65 |
20 |
50-120 |
600 |
900 |
||
|
C200 |
200 |
50 |
50 |
20 |
50-160 |
600 |
900 |
1200 |
|
|
C200 |
200 |
65 |
65 |
20 |
50-160 |
600 |
900 |
1200 |
|
|
C250 |
250 |
65 |
65 |
20 |
50-180 |
1200 |
1500 |
||
|
C250 |
250 |
75 |
75 |
20 |
50-180 |
1200 |
1500 |
||
|
C300 |
300 |
75 |
75 |
20 |
50-180 |
1200 |
1500 |
||
|
C300 |
300 |
85 |
85 |
20 |
50-180 |
1200 |
1500 |
||
|
C300 |
300 |
100 |
100 |
25 |
50-180 |
1200 |
1500 |
Lưu ý:
